Từ tiếng Việt xuất hiện trên phim Hàn khiến MXH tranh cãi vì đến 80% người Việt không hiểu nghĩa
- Alice Pham
- Đăng lúc: Chủ nhật, 13/03/2022 14:53 (GMT +7)
Theo 1 nữ TikToker, nếu ai chưa theo dõi bộ phim Hàn này thì sẽ không hiểu được nghĩa của tiếng Việt này.
Mới đây, một video trên Tiktok thu hút sự chú ý của cư dân mạng khi tiết lộ một từ tiếng Việt mà nhiều khán giả Việt khi theo dõi bộ phim Our Beloved Summer (Mùa Hè Yêu Dấu Của Chúng Ta) mới biết. Được biết, đây là bộ phim Hàn ra mắt hồi cuối năm 2021 với đề tài tình cảm, thanh xuân của những người trẻ trong cuộc sống hiện đại.
Theo đó, từ tiếng Việt xuất hiện trong phim này là từ "cáng đáng". Chủ video trên khẳng định rằng, dù một từ phổ biến nhưng những người trẻ chưa theo dõi bộ phim hoặc không tiếp xúc nhiều với cụm từ này thì sẽ thấy nó khá xa lạ.
Ngay khi chia sẻ, đoạn video này lập tức thu hút lượt tương tác lớn đồng thời gây ra nhiều luồng ý kiến trái chiều. Trong khi nhiều cư dân mạng đồng tình thú nhận rằng "chưa thấy từ này trong sách giáo khoa tiếng Việt", và nghi ngờ về vốn tiếng Việt của bản thân, thì cũng có không ít netizen bức xúc cho rằng câu khẳng định "80% người Việt xem phim mới biết từ này" của Tiktoker trên là vô căn cứ.
"Không hiểu chủ thớt lấy thông tin ở đâu mà khẳng định 80% người Việt xem phim đó mới biết từ cáng đáng vậy"
"Đừng chỉ 1 chữ mà suy ra 1 câu vậy chứ, từ này mình dùng hoài mà"
"Thú thực là mình không biết từ này cho đến khi xem Our Beloved Summer đấy", một số bình luận của cư dân mạng
Hiện tại video này vẫn thu hút nhiều sự quan tâm của dân mạng. Dù vẫn còn xuất hiện nhiều ý kiến trái chiều song đa phần netizen đều bày tỏ sự thông cảm với Tiktoker trên khi mục đích ban đầu cũng chỉ mang tính chất giải trí.
Cáng đáng là gì?
Theo định nghĩa của từ điển tiếng Việt, "cáng đáng" là động từ chỉ việc nhận lấy và làm công việc khó khăn nào đó, xem đó như là trách nhiệm và nghĩa vụ của mình. Điển hình như trong một phân đoạn của phim Our Beloved Summer, thì cáng đáng đồng nghĩa với từ gánh vác, đảm nhiệm, chịu trách nhiệm. Dịch qua tiếng Anh của từ cáng đáng là To take charge of, to assume the responsibility for...
Ví dụ về từ "cáng đáng": Bố qua đời khi tôi vừa sinh ra, nên mẹ tôi phải làm việc vất vả để cáng đáng gia đình.